🔍
Search:
ĐẸP ĐẼ
🌟
ĐẸP ĐẼ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
보기에 좋다.
1
VẺ ĐẸP ĐẼ:
Trông hay.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
매우 좋거나 훌륭하다.
1
TUYỆT, ĐẸP ĐẼ:
Rất đẹp hay tuyệt vời.
-
☆☆
Tính từ
-
1
매우 좋거나 멋이 있다.
1
TUYỆT VỜI, ĐẸP ĐẼ:
Rất tốt đẹp hay đẹp đẽ.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
보이는 대상이나 목소리, 빛깔 등이 눈과 귀에 즐거움과 만족을 줄 만하다.
1
ĐẸP, HAY:
Đối tượng được nhìn thấy hoặc giọng nói, màu sắc… mang lại sự vui mắt, vui tai và hài lòng.
-
2
행동이나 마음씨 등이 훌륭한 데가 있다.
2
TỐT ĐẸP, ĐẸP ĐẼ, CAO ĐẸP, TƯƠI ĐẸP:
Hành động hay bản tính có phần tuyệt vời.
-
Tính từ
-
1
큰 물체가 기울어지거나 굽지 않고 바르다.
1
THẲNG THỚM, THẲNG TẮP, NGAY NGẮN:
Vật thể lớn không nghiêng hay cong vẹo mà thẳng.
-
2
생김새가 단정하고 훤하다.
2
ĐẸP ĐẼ THANH TÚ:
Dáng vẻ đoan chính và sáng sủa.
-
3
형편이나 지위, 권세 등이 버젓하고 당당하다.
3
ĐÀNG HOÀNG:
Tình cảnh, địa vị hay quyền thế… đáng kính và đường đường chính chính.
-
Phó từ
-
1
매우 예쁘고 아름답게.
1
XINH XẮN, ĐẸP ĐẼ:
Rất xinh xắn và đẹp đẽ.
-
2
정성을 다하여 매우 소중하게.
2
TẬN TÌNH, NHIỆT THÀNH:
Vô cùng trân trọng và làm hết lòng.
-
3
매우 편안하고 평화롭게.
3
YÊN Ả, BÌNH YÊN:
Rất yên ả và thanh bình.
-
4
상태를 그대로 고스란히.
4
NGUYÊN VẸN, Y NGUYÊN:
Giữ y nguyên trạng thái.
-
☆
Tính từ
-
1
강한 빛이 번쩍이거나 수많은 불빛이 빛나는 상태이다. 또는 그 빛이 매우 밝고 환하다.
1
SÁNG RỰC, SÁNG LẤP LÁNH, RỰC RỠ:
Trạng thái ánh sáng mạnh lấp lánh hay nhiều tia lửa phát ra. Hoặc ánh sáng đó rất sáng và rạng ngời.
-
2
빛깔이나 모양 등이 매우 화려하거나 아름답다.
2
ĐẸP ĐẼ, RỰC RỠ:
Ánh sáng hay hình dạng... rất đẹp hay rực rỡ.
-
3
일이나 이상 등이 매우 좋고 훌륭하다.
3
SÁN LẠN, TƯƠI SÁNG, TƯƠI ĐẸP:
Công việc hay lí tưởng... rất tốt và tuyệt vời.
-
4
감정 등이 매우 들뜨고 즐겁다.
4
VUI TƯƠI, PHẤN KHỞI, RẠNG RỠ:
Tình cảm... rất hưng phấn và vui vẻ.
-
Phó từ
-
1
강한 빛이 번쩍이거나 수많은 불빛이 빛나는 상태로. 또는 그 빛이 매우 밝고 환하게.
1
MỘT CÁCH RỰC RỠ, MỘT CÁCH SÁNG CHÓI, MỘT CÁCH LẤP LÁNH:
Với trạng thái tia sáng mạnh lấp lóa hoặc nhiều tia lửa phát ra. Hoặc ánh sáng đó rất sáng và rạng ngời.
-
2
빛깔이나 모양 등이 매우 화려하거나 아름답게.
2
MỘT CÁCH ĐẸP ĐẼ, MỘT CÁCH RỰC RỠ:
Ánh sáng hay hình dạng… một cách rất đẹp hay rực rỡ.
-
3
일이나 이상 등이 매우 좋고 훌륭하게.
3
MỘT CÁCH SÁN LẠN, MỘT CÁCH RẠNG RỠ:
Công việc hay lí tưởng… một cách rất tốt và tuyệt vời.
-
☆☆☆
Phó từ
-
7
바르고 선하게.
7
MỘT CÁCH TỬ TẾ:
Một cách đúng đắn và lương thiện. .
-
8
칭찬할 만큼 아주 훌륭하고 좋게.
8
MỘT CÁCH GIỎI GIANG, MỘT CÁCH KHÉO LÉO:
Một cách rất xuất sắc và tốt đẹp đến mức đáng khen.
-
1
익숙하고 솜씨 있게.
1
MỘT CÁCH GIỎI, MỘT CÁCH TỐT:
Một cách thành thạo và có tài.
-
2
분명하고 정확하게.
2
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách hiển hiện và chính xác.
-
3
아주 적절하고 알맞게.
3
MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG, MỘT CÁCH VỪA VẶN:
Một cách rất hợp lí và phù hợp.
-
4
아무 탈 없이 편안하게.
4
MỘT CÁCH BÌNH AN:
Một cách thoải mái không có bất cứ chuyện gì xảy ra.
-
9
버릇처럼 자주.
9
HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Thường xuyên như thói quen.
-
12
생각이 매우 깊고 조심스럽게.
12
MỘT CÁCH ĐÚNG ĐẮN, MỘT CÁCH CẨN TRỌNG:
Một cách có suy nghĩ sâu sắc và cẩn thận.
-
11
관심을 집중해서 주의 깊게.
11
MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tập trung sự quan tâm và chú ý một cách sâu sắc.
-
5
충분히 만족스럽게.
5
MỘT CÁCH THOẢI MÁI, MỘT CÁCH XẢ LÁNG:
Một cách đủ hài lòng.
-
14
성질이나 성향이 어떤 상태가 되거나 어떤 행동을 하기 쉽게.
14
MỘT CÁCH DỄ, MỘT CÁCH HAY:
Một cách dễ biến thành trạng thái nào đó của tính chất, tính cách hay dễ thực hiện hành động nào đó.
-
13
기능이나 효과가 만족스럽게.
13
MỘT CÁCH TỐT, MỘT CÁCH HỢP:
Một cách hài lòng về chức năng hay hiệu quả.
-
6
친절하고 정성스럽게.
6
MỘT CÁCH CHU ĐÁO:
Một cách thân thiện và hết mình.
-
10
아주 멋지고 예쁘게.
10
MỘT CÁCH LỘNG LẪY, MỘT CÁCH ĐẸP ĐẼ:
Một cách rất cuốn hút và xinh đẹp.
-
15
부유하고 만족스럽게.
15
MỘT CÁCH SUNG SƯỚNG, MỘT CÁCH SUNG TÚC:
Một cách giàu có và hài lòng.
🌟
ĐẸP ĐẼ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
작은 흠도 없이 맑고 아름답다.
1.
THANH NHÃ, THANH TAO, TAO NHÃ:
Trong sáng và đẹp đẽ và không có tì vết nào.
-
Danh từ
-
1.
내용은 별로 없이 아름다운 말로 그럴듯하게 꾸민 글귀.
1.
LỜI LẼ HOA MỸ:
Những cụm từ không có nội dung gì nhiều nhưng lại được trau chuốt bằng lời đẹp đẽ.
-
Danh từ
-
1.
실용적이면서 아름다운 물건을 전문적으로 만드는 사람.
1.
NGHỆ NHÂN:
Người chuyên làm đồ đạc thiết thực và đẹp đẽ.
-
Danh từ
-
1.
알록달록하고 예쁘게 만든 어린아이의 옷.
1.
QUẦN ÁO SẶC SỠ CỦA TRẺ EM:
Quần áo trẻ em may một cách sặc sỡ và đẹp đẽ.
-
Danh từ
-
1.
여자로서 행동이 바르고 마음씨가 고움.
1.
SỰ TRINH TRẮNG, SỰ TRONG TRẮNG, SỰ TRINH NGUYÊN:
Việc người con gái có hành động đúng đắn và tâm hồn đẹp đẽ.
-
-
1.
색실로 새긴 것처럼 아름다운 모습을 이루다.
1.
THÊU THÙA, TÔ ĐIỂM:
Tạo nên hình ảnh đẹp đẽ như việc thêu bằng chỉ màu.
-
Danh từ
-
1.
아름답게 꾸미는 데 쓰이는 물건을 올려놓거나 넣어 두는 장.
1.
TỦ TRƯNG BÀY, TỦ TRANG TRÍ:
Tủ bày hoặc đựng các đồ vật được dùng vào việc trang hoàng cho đẹp đẽ.
-
Danh từ
-
1.
아름다운 모습.
1.
VẺ ĐẸP, NÉT ĐẸP, CÁI ĐẸP:
dáng vẻ đẹp đẽ
-
Tính từ
-
1.
여자로서 행동이 바르고 마음씨가 곱다.
1.
TRINH NGUYÊN, TRONG TRẮNG:
Người con gái có hành động đúng đắn và tâm hồn đẹp đẽ.
-
Phó từ
-
1.
매우 예쁘고 아름답게.
1.
XINH XẮN, ĐẸP ĐẼ:
Rất xinh xắn và đẹp đẽ.
-
2.
정성을 다하여 매우 소중하게.
2.
TẬN TÌNH, NHIỆT THÀNH:
Vô cùng trân trọng và làm hết lòng.
-
3.
매우 편안하고 평화롭게.
3.
YÊN Ả, BÌNH YÊN:
Rất yên ả và thanh bình.
-
4.
상태를 그대로 고스란히.
4.
NGUYÊN VẸN, Y NGUYÊN:
Giữ y nguyên trạng thái.
-
Tính từ
-
1.
모양이 거칠고 볼품없는 데가 있다.
1.
THÔ, THÔ THIỂN:
Hình dáng thô ráp và có chỗ không đẹp đẽ.
-
2.
말이나 행동 등이 거칠고 세련되지 못한 데가 있다.
2.
THÔ THIỂN, VÔ DUYÊN, LỖ MÃNG:
Lời nói hay hành động thô cứng và không lịch sự.
-
Danh từ
-
1.
자연이나 지역의 아름다운 모습.
1.
PHONG CẢNH, CẢNH TRÍ:
Hình ảnh đẹp đẽ của tự nhiên hay khu vực.
-
2.
어떤 지방이나 계절의 고유하고 독특한 구경거리나 물건.
2.
PHONG TỤC VÀ SỰ VẬT:
Đồ vật hoặc cái để nhìn ngắm đặc biệt và là đặc trưng của mùa hay khu vực nào đó.
-
4.
꽹과리, 태평소, 소고, 북, 장구, 징 등 풍물놀이에 쓰이는 악기.
4.
PUNGMUL; NHẠC CỤ DÂN TỘC:
Nhạc cụ được sử dụng vào trò chơi dân tộc như chiêng, trống bài chòi, trống con, kèn, cồng...
-
Danh từ
-
1.
아름답게 꾸미는 데 쓰이는 물품.
1.
VẬT TRANG TRÍ, ĐỒ TRANG TRÍ:
Vật dụng được dùng vào việc trang hoàng một cách đẹp đẽ.
-
☆
Tính từ
-
1.
조금 흐릿하게 밝다.
1.
SÁNG LỜ NHỜ, NHỜ NHỜ, LỜ MỜ:
Sáng một cách hơi mờ.
-
2.
앞이 탁 트여 매우 넓고 시원스럽다.
2.
QUANG ĐÃNG:
Phía trước chợt mở ra rất rộng và thoải mái.
-
3.
어떤 일의 내용이나 사정이 확실하고 분명하다.
3.
SÁNG TỎ:
Nội dung hay sự tình việc nào đó chắc chắn và rõ ràng.
-
4.
외모가 잘생겨 보기에 매우 시원스럽다.
4.
SÁNG SỦA:
Ngoại hình đẹp đẽ nên trông rất dễ chịu.
-
5.
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있다.
5.
TỎ TƯỜNG, AM TƯỜNG:
Biết rõ về đối tượng hay việc nào đó.
-
☆
Phó từ
-
1.
조금 흐릿할 정도로 밝게.
1.
MỘT CÁCH LỜ NHỜ, MỘT CÁCH LỜ MỜ, MỘT CÁCH NHỜ NHỜ:
Một cách sáng đến mức độ hơi mờ.
-
2.
앞이 탁 트여 매우 넓고 시원스럽게.
2.
MỘT CÁCH QUANG ĐÃNG, MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG:
Phía trước chợt mở ra một cách rất rộng và thoải mái.
-
3.
어떤 일의 내용이나 사정이 확실하고 분명하게.
3.
MỘT CÁCH SÁNG TỎ, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Nội dung hay sự tình việc nào đó chắc chắn và rõ ràng.
-
4.
외모가 잘생겨 보기에 매우 시원스럽게.
4.
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Ngoại hình đẹp đẽ và nhìn một cách rất dễ chịu.
-
5.
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있는 상태로.
5.
MỘT CÁCH TỎ TƯỜNG, MỘT CÁCH AM HIỂU:
Trong trạng thái đang biết rõ về đối tượng hay công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
성격 또는 인품이 좋은 사람.
1.
NGƯỜI TỐT:
Người có tính cách hoặc nhân phẩm đẹp đẽ.
-
Danh từ
-
1.
아름답게 꾸미는 데 쓰는 물건.
1.
ĐỒ TRANG TRÍ:
Đồ vật được dùng vào việc trang hoàng một cách đẹp đẽ.
-
Danh từ
-
1.
사상이나 감정 등을 효과적으로 나타내거나 아름답게 표현할 수 있도록 언어의 사용법을 연구하는 학문.
1.
TU TỪ HỌC:
Bộ môn nghiên cứu phương pháp sử dụng ngôn từ để có thể biểu đạt tư tưởng hoặc cảm xúc một cách đẹp đẽ và hiệu quả.
-
Danh từ
-
1.
아름답고 훌륭함을 드러내어 크게 기리고 칭찬함.
1.
SỰ TÁN DƯƠNG:
Sự ca ngợi và ngợi khen mạnh mẽ, thể hiện sự tuyệt diệu và đẹp đẽ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아름답게 꾸밈. 또는 꾸미는 데 쓰이는 물건.
1.
SỰ TRANG TRÍ, ĐỒ TRANG TRÍ:
Sự trang hoàng một cách đẹp đẽ. Hoặc vật dụng được dùng vào việc trang hoàng.